Luyện Thi Hà Đông

 
Home Điểm chuẩn lớp 10 & ĐH Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên tại Hà Nội In Email

Cách tính điểm vào các trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, THPT Chuyên Nguyễn Huệ; vào các lớp chuyên thuộc các trường THPT Chu Văn An và THPT Sơn Tây như sau:

Bài thi Toán hệ số 1 + Văn hệ số 1 + Anh hệ số 1 + môn chuyên hệ số 2.

Mỗi hệ chuyên chỉ lấy 35 em điểm cao nhất; riêng chuyên toán, lí, hóa, tiếng Anh lấy mỗi hệ 80 em điểm cao nhất.

Năm học 2015 - 2016

Trường

Toán

Hóa

Sinh

Tin

Văn

Sử

Địa

Anh

Pháp

Nga

Trung

HN-Amsterdam

34,75

38,50

36,25

34,50

36,00

39,50

35,75

37,50

42,50

37,50

39,75

41,25

Nguyễn Huệ

32,75

34,25

32,25

30,00

33,50

36,00

28,00

31,00

39,25

37,00

35,50


Chu Văn An

32,25

35,00

33,75

30,50

33,50

37,25

32,25

33,00

40,75

32,50



Sơn Tây

29,00

25,25

21,75

21,50

20,75

29,25

20,25

24,25

33,00




Năm học 2016 - 2017

Trường

Toán

 Hóa

Sinh

Tin

Văn

Sử

Địa

Anh

Pháp

Nga

Trung

HN-Amsterdam

32,00

31,50

33,25

35,00

34,50

38,00

34,75

36,75

42,50

36,25

40,75

41,75

Nguyễn Huệ

28,00

26,50

28,00

30,50

30,50

35,25

27,50

29,75

38,75

36,25

33,00


Chu Văn An

29,50

29,00

30,00

31,00

31,50

36,75

34,00

36,00

40,75

30,00



Sơn Tây

26,75

24,50

20,00

22,50

22,75

28,25

20,75

21,00

32,00




Năm học 2017-2018

Trường

Toán

Hóa

Sinh

Tin

Văn

Sử

Địa

Anh

Pháp

Nga

Trung

HN-Amsterdam

33,50

35,25

35,00

32,75

36,00

36,00

35,25

36,50

42,25

26,75

40,25

41,25

Nguyễn Huệ

27,00

28,00

27,50

25,00

30,00

32,75

29,00

28,50

35,00

30,00

31,00


ChuVăn An

28,50

32,50

29,50

26,50

30,00

33,00

35,00

32,75

38,50

20,25



Sơn Tây

25,75

23,00

22,00

20,50

22,75

25,50

19,25

24,00

30,75




Chuyên KHTN

19,50

22,50

16,00

17,00

19,50








Chuyên Sư phạm

23,50

25,25

24,75

24,50

22,25

29,00



29,00




Chuyên Ngữ









28,0

27,00

24,00

24,00

Trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên thuộc ĐHQGHN: Tổng điểm = Điểm môn Toán vòng 1 (đạt 3,0 điểm trở lên) + [Điểm môn chuyên (đạt 4,0 điểm trở lên) x 2]

Trường THPT Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội và Trường THPT Chuyên Ngữ - ĐH Ngoại ngữ thuộc ĐH QGHN: Tổng điểm = điểm thi môn Toán + Văn + (môn chuyên x 2), không có môn nào bị điểm 2,00 trở xuống.

Năm học 2018-2019

Trường

Toán

Hóa

Sinh

Tin

Văn

Sử

Địa

Anh

Pháp

Nga

Trung

Đức

Nhật

Hàn

HN-Amsterdam

35,25

37,50

35,50

34,50

37,00

35,00

34,00

33,75

41,5

34,90

38,75

40,20




Nguyễn Huệ

30,00

31,00

30,00

27,25

32,00

31,75

27,00

27,50

37,50

36,00

34,00





Chu Văn An

32,00

34,00

32,25

28,75

32,00

32,75

30,50

30,50

39,25

32,00






Sơn Tây

26,00

22,50

22,75

20,00

20,75

25,50

19,00

19,50

30,20







Chuyên KHTN

20,50

17,50

18,50

19,00












Chuyên Sư phạm

25,00

27,00

27,25

25,00

24,25




24,75







Chuyên Ngữ









27,00

25,00

24,00

24,00

25,00

25,00

24,00

Năm học 2019 - 2020

Trường

Toán

Hóa

Sinh

Tin

Văn

Sử

Địa

Anh

Pháp

Nga

Trung

Đức

Nhật

Hàn

HN-Amsterdam

39,75

38,75

37,50

34,75

41,75

38,75

38,50

39,75

42,05

38,50

41,05

41,55




Nguyễn Huệ

35,50

33,00

33,00

31,00

36,50

37,50

33,50

33,00

38,25

37,00

36,00





Chu Văn An

35,00

35,00

35,50

31,50

36,00

38,00

36,25

36,25

39,25

31,50






Sơn Tây

32,50

29,25

23,25

22,75

28,25

33,00

26,25

27,50

32,95







Chuyên KHTN

22,00

18,50

18,50

18,00

21,50











Chuyên SP

28.00

22,00

28,00

24,00

28,00

27,25



23,00







Chuyên Ngữ









26,00

26,50

24,30

26,50

27,30

26,00

26,00

 

Năm học 2020-2021

Trường

Toán

Hóa

Sinh

Tin

Văn

Sử

Địa

Anh

Pháp

Nga

Trug

HN– Amsterdam

36,25

40,50

43,00

35,75

35,75

39,00

39,25

38,00

43,00

40,00

41,35

42,50

Nguyễn Huệ

34,50

36,75

38,00

32,00

34,75

37,50

32,75

33,50

39,20

38,50

37,75

-

Chuyên KHTN

20,50

16,50

16,50

16,50

20,50

-

-

-

-

-

-

-

Chuyên Sư phạm

24,00

25,50

22,50

26,00

21,00

27,00

-

-

26,00

-

-

-

Chuyên Ngữ

-

-

-

-

-

-

-

-

26,00

24,09

23,50

24,26

Chuyên KHXH

-

-

-

-

-

39,50

30,75

34,75

-

-

-

-

Trường chuyên KHXH: môn toán và văn hệ số 1, môn chuyên hệ số 2.


Attachments:
FileGhi chúTên fileFile size
Download this file (Tổng hợp 2015-2020.pdf)Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên 2015-2020Cập nhật 14-6-2021Điểm chuẩn270 Kb
Download this file (Điểm chuẩn vào 10 chuyên năm học 2012- 2013.doc)Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2012 - 2013Cập nhật ngày 17- 7 - 2012Lớp 1084 Kb
Download this file (Điểm chuẩn vào lớp 10 chuuyên năm học 2007 - 2008.doc)Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2007 - 2008Cập nhật ngày 17- 7 - 2007Lớp 1051 Kb
Download this file (Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên năm học 2008 - 2009.doc)Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2008 - 2009Cập nhật ngày 17- 7 - 2008Lớp 1047 Kb
Download this file (Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên năm học 2009 - 2010.doc)Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2009 - 2010Cập nhật ngày 17- 7 - 2009Lớp 1057 Kb
Download this file (Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên năm hoc 2011 - 2012.doc)Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2011 - 2012Cập nhật ngày 12- 7 - 2011Lớp 1061 Kb
Download this file (Điểm chuuaarn vào lớp 10 năm 2013.doc)Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2013 - 2014Cập nhật 11 - 7 - 2013Điểm vào 1048 Kb
Download this file (Điểm chuuaarn vào lớp 10 năm 2014.doc)Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2014 - 2015Cập nhật 11 - 7 - 2014Điểm vào 1029 Kb

Tin cũ hơn:

 

Đăng nhập



Liên kết

NH
BGD
Ams